Vocabulaire vietnamien
Vidéo pour écouter les mots les plus courants en vietnamien
Pourquoi et comment apprendre du vocabulaire vietnamien avec de l'audio ?
Saviez-vous que le Vietnam est le deuxième pays producteur de café (Cà phê) au monde ? N’hésitez pas à goûter au café du pays pour savourer leur expertise (Anh có muốn uống gì không? : « tu veux boire quelque chose ? »). Par ailleurs, la diversité des saveurs de plats est impressionnante, et il faudra essayer d’en tester autant que possible pour bien connaître le pays (Anh có muốn ăn chút gì không? : « qu’est-ce que tu veux manger ? »). Si vous êtes végétarien, n’ayez crainte : c’est un choix alimentaire courant dans ce pays ! En revanche, attention à un petit détail : il n’y a pas d’âge légal pour pouvoir boire de l’alcool au Vietnam ! Les bars (Quán bar)risquent donc d’être un peu plus remplis selon votre destination.
Parce que le vietnamien est une langue tonale (« chantante » comme dirait la plupart des personnes), sont apprentissage peut sembler difficile au début. Nos fiches de vocabulaire et nos suggestions de médias en tous genres sont là pour vous aider au mieux autant à intégrer l’orthographe que la prononciation des mots.
Sélection de contenus pour vous immerger dans la culture vietnamienne
Romans :
- The Beauty of Humanity Movement par Camilla Gibb
- The Best We Could Do par Thi Biu
- The Sympathizer (lien anglais ici) par Viet Thanh Nguyen
Films :
- The Vertical Ray of the Sun par Anh Hung Tran (lien anglais ici)
- The Beautiful Country par Hans Petter Moland
- Cyclo (Xich Io) par Anh Hung Tran (lien anglais ici)
- House in the Alley (Ngoi Nha Trong Hem) par Le-Van Kiet
- How to Fight in Six Inch Heels (Am Muu Giay Got Nhon) par Ham Tran (lien anglais ici)
Séries :
- Giọng Hát Việt (The Voice of Vietnam)
- Thách Thức Danh Hài (Comedians Challenge)
- Phiên Bản Hoàn Hảo (My Name Is)
Musiques :
- Hà Okio – Sài Gòn Cafe Sữa Đá
- JustaTee – Forever Alone
- Emily – Sẽ Chỉ Là Mơ
- Soobin Hoàng Sơn – Xin Đừng Lặng Im
Voici une sélection de 400 mots et expressions utiles pour bien débuter
Ces mots et expressions sont classés par thème. En cliquant sur les boutons Quiz ou Cours, vous accéderez gratuitement au cours complet en vietnamien. En cliquant sur le bouton imprimante, vous pourrez imprimer toutes les expressions du thème. Ce contenu est gratuit.
1 | Bonjour | Chào Anh |
2 | Quand l'interlocuteur est une femme | Chào Em |
3 | Bonsoir | Chào Anh |
4 | Quand l'interlocuteur est une femme | Chào Em |
5 | Au revoir | Tạm biệt |
6 | Expression dans la langue courante | Chào |
7 | A plus tard | Gặp lại sau |
8 | Oui | Có |
9 | Non | Không |
10 | S'il vous plaît | Anh ơi ! |
11 | Quand l'interlocuteur est une femme | Em ơi ! |
12 | Merci | Cám ơn |
13 | Merci beaucoup ! | Cám ơn nhiều |
14 | Merci pour votre aide | Cám ơn |
15 | Expression plus formelle | Cám ơn vì đã giúp đỡ |
16 | Je vous en prie | Không có gì |
17 | D'accord | Đồng ý |
18 | Quel est le prix s'il vous plaît ? | Bao nhiêu tiền? |
19 | Pardon ! | Xin lỗi |
20 | Je ne comprends pas | Tôi không hiểu |
21 | J'ai compris | Tôi hiểu rồi |
22 | Je ne sais pas | Tôi không biết |
23 | Interdit | Bị cấm |
24 | Où sont les toilettes s'il vous plaît ? | Xin lỗi, nhà vệ sinh ở đâu? |
25 | Bonne année ! | Chúc mừng năm mới ! |
26 | Bon anniversaire ! | Chúc mừng sinh nhật ! |
27 | Joyeuses fêtes ! | Nghỉ lễ vui vẻ ! |
28 | Félicitations ! | Chúc mừng ! |

1 | Bonjour. Comment vas-tu ? | Xin chào. Dạo này anh thế nào? |
2 | Quand l'interlocuteur est une femme | Xin chào. Dạo này em thế nào? |
3 | Bonjour. Ça va bien merci | Xin chào. Anh vẫn khỏe, cám ơn |
4 | Quand l'interlocuteur est un homme | Xin chào. Em vẫn khỏe, cám ơn |
5 | Est-ce que tu parles vietnamien ? | Bạn có nói tiếng Việt không? Bạn có nói tiếng Lít-va không? |
6 | Non, je ne parle pas vietnamien | Không, tôi không nói tiếng Việt |
7 | Seulement un petit peu | Một chút thôi |
8 | De quel pays viens-tu ? | Anh đến từ đâu? |
9 | Quand l'interlocuteur est une femme | Em đến từ đâu? |
10 | Quelle est ta nationalité ? | Anh là người nước nào? |
11 | Quand l'interlocuteur est une femme | Em là người nước nào? |
12 | Je suis français | Tôi là người Pháp |
13 | Et toi, tu vis ici ? | Còn em, em sống ở đây à? |
14 | Quand l'interlocuteur est un homme | Còn anh, anh sống ở đây à? |
15 | Oui, j'habite ici | Vâng, em sống ở đây |
16 | Quand l'interlocuteur est une femme | Ừ, anh sống ở đây |
17 | Je m'appelle Sarah, et toi ? | Em tên là Sarah, còn anh? |
18 | Julien | Julien |
19 | Qu'est-ce que tu fais ici ? | Bạn làm gì ở đây? |
20 | Je suis en vacances | Em đang được nghỉ |
21 | Quand c'est une femme qui parle | Em đang được nghỉ |
22 | Nous sommes en vacances | Bọn anh đang được nghỉ |
23 | Quand c'est une femme qui parle | Bọn em đang được nghỉ |
24 | Je suis en voyage d'affaire | Anh đang đi công tác |
25 | Quand c'est une femme qui parle | Em đang đi công tác |
26 | Je travaille ici | Anh làm việc ở đây |
27 | Quand c'est une femme qui parle | Em làm việc ở đây |
28 | Nous travaillons ici | Bọn anh làm việc ở đây |
29 | Quand c'est une femme qui parle | Bọn em làm việc ở đây |
30 | Quels sont les bons endroits pour manger ? | Quanh đây có những quán nào ngon ? |
31 | Est-ce qu'il y a un musée à côté d'ici ? | Có bảo tàng nào ở gần đây không? |
32 | Où est-ce que je pourrais me connecter à Internet ? | Tôi có thể dùng Internet ở đâu? |

1 | Tu veux apprendre un peu de vocabulaire ? | Anh có muốn học một chút từ vựng không ? |
2 | Quand l'interlocuteur est une femme | Em có muốn học một chút từ vựng không ? |
3 | Oui, d'accord ! | Vâng, được thôi |
4 | Comment ça s'appelle ? | Cái này gọi là gì ? |
5 | C'est une table | Đây là cái bàn |
6 | Une table, tu comprends ? | Cái bàn, anh có hiểu không ? |
7 | Quand l'interlocuteur est une femme | Cái bàn, em có hiểu không? |
8 | Je ne comprends pas | Tôi không hiểu |
9 | Tu peux répéter s'il te plaît ? | Em có thể nhắc lại được không ? |
10 | Quand l'interlocuteur est un homme | Anh có thể nhắc lại được không ? |
11 | Est-ce que tu peux parler un peu plus lentement ? | Em nói chậm lại một chút được không ? |
12 | Quand l'interlocuteur est une femme | Anh nói chậm lại một chút được không ? |
13 | Pourrais-tu l'écrire, s'il te plaît ? | Em viết ra có được không ? |
14 | Quand l'interlocuteur est un homme | Anh viết ra có được không ? |
15 | J'ai compris | Tôi hiểu rồi |

1 | Zéro | Không |
2 | Un | Một |
3 | Deux | Hai |
4 | Trois | Ba |
5 | Quatre | Bốn |
6 | Cinq | Năm |
7 | Six | Sáu |
8 | Sept | Bảy |
9 | Huit | Tám |
10 | Neuf | Chín |
11 | Dix | Mười |
12 | Onze | Mười một |
13 | Douze | Mười hai |
14 | Treize | Mười ba |
15 | Quatorze | Mười bốn |
16 | Quinze | Mười lăm |
17 | Seize | Mười sáu |
18 | Dix-sept | Mười bảy |
19 | Dix-huit | Mười tám |
20 | Dix-neuf | Mười chín |
21 | Vingt | Hai mươi |
22 | Vingt-et-un | Hai mươi mốt |
23 | Autre formulation | Hai mốt |
24 | Vingt-deux | Hai mươi hai |
25 | Autre formulation | Hai hai |
26 | Vingt-trois | Hai mươi ba |
27 | Autre formulation | Hai ba |
28 | Vingt-quatre | Hai mươi tư |
29 | Autre formulation | Hai tư |
30 | Vingt-cinq | Hai mươi lăm |
31 | Autre formulation | Hai lăm |
32 | Vingt-six | Hai mươi sáu |
33 | Autre formulation | Hai sáu |
34 | Vingt-sept | Hai mươi bảy |
35 | Autre formulation | Hai bảy |
36 | Vingt-huit | Hai mươi tám |
37 | Autre formulation | Hai tám |
38 | Vingt-neuf | Hai mươi chín |
39 | Autre formulation | Hai chín |
40 | Trente | Ba mươi |
41 | Trente-et-un | Ba mươi mốt |
42 | Autre formulation | Ba mốt |
43 | Trente-deux | Ba mươi hai |
44 | Autre formulation | Ba hai |
45 | Trente-trois | Ba mươi ba |
46 | Autre formulation | Ba ba |
47 | Trente-quatre | Ba mươi tư |
48 | Autre formulation | Ba tư |
49 | Trente-cinq | Ba mươi lăm |
50 | Autre formulation | Ba lăm |
51 | Trente-six | Ba mươi sáu |
52 | Autre formulation | Ba sáu |
53 | Quarante | Bốn mươi |
54 | Cinquante | Năm mươi |
55 | Soixante | Sáu mươi |
56 | Soixante-dix | Bảy mươi |
57 | Quatre-vingts | Tám mươi |
58 | Quatre-vingt-dix | Chín mươi |
59 | Cent | Một trăm |
60 | Cent-cinq | Một trăm linh năm |
61 | Autre formulation | Một trăm lẻ năm |
62 | Deux-cents | Hai trăm |
63 | Trois-cents | Ba trăm |
64 | Quatre-cents | Bốn trăm |
65 | Mille | Một nghìn |
66 | Mille-cinq-cents | Một ngàn năm trăm |
67 | Deux-mille | Hai nghìn |
68 | Dix-mille | Mười nghìn |
69 | Autre formulation | Mười ngàn |

1 | Quand est-ce que tu es arrivé ici ? | Bạn đến đây từ khi nào? |
2 | Aujourd'hui | Hôm nay |
3 | Hier | Hôm qua |
4 | Il y a deux jours | Hai ngày trước |
5 | Tu restes combien de temps ? | Bạn ở lại bao lâu? |
6 | Je repars demain | Ngày mai tôi đi |
7 | Je repars après-demain | Ngày kia tôi đi |
8 | Je repars dans trois jours | Ba ngày nữa tôi đi |
9 | Lundi | Thứ Hai |
10 | Mardi | Thứ Ba |
11 | Mercredi | Thứ Tư |
12 | Jeudi | Thứ Năm |
13 | Vendredi | Thứ Sáu |
14 | Samedi | Thứ Bảy |
15 | Dimanche | Chủ Nhật |
16 | Janvier | Tháng Một |
17 | Variation (utilisée pour le calendrier lunaire) | Tháng Giêng |
18 | Février | Tháng Hai |
19 | Mars | Tháng Ba |
20 | Avril | Tháng Tư |
21 | Mai | Tháng Năm |
22 | Juin | Tháng Sáu |
23 | Juillet | Tháng Bảy |
24 | Août | Tháng Tám |
25 | Septembre | Tháng Chín |
26 | Octobre | Tháng Mười |
27 | Novembre | Tháng Mười Một |
28 | Décembre | Tháng Mười Hai |
29 | Variation (utilisée pour le calendrier lunaire) | Tháng Chạp |
30 | Tu pars à quelle heure ? | Anh đi lúc mấy giờ? |
31 | Quand l'interlocuteur est une femme | Em đi lúc mấy giờ? |
32 | Le matin, à huit heures | Tám giờ sáng |
33 | Le matin, à huit heures quinze | Tám giờ mười lăm phút sáng |
34 | Le matin, à huit heures trente | Tám giờ ba mươi phút sáng |
35 | Autre formulation | Tám giờ rưỡi sáng |
36 | Le matin, à huit heures quarante cinq | Tám giờ bốn mươi lăm phút sáng |
37 | Autre formulation | Chín giờ kém mười lăm phút sáng |
38 | Le soir, à dix-huit heures | Sáu giờ tối |
39 | Je suis en retard | Tôi đến muộn |
40 | Dit dans le sud | Tôi đến trễ |

1 | Taxi! | Taxi |
2 | Où allez-vous ? | Em muốn đi đâu ? |
3 | Quand l'interlocuteur est un homme | Anh muốn đi đâu ? |
4 | Je vais à la gare | Tôi đến ga |
5 | Je vais à l'hôtel Jour et Nuit | Tôi đến khách sạn Ngày và Đêm |
6 | Pourriez-vous m'emmener à l'aéroport ? | Vui lòng đưa tôi đến sân bay |
7 | Pouvez-vous prendre mes bagages ? | Mang hành lý giúp tôi được không ? |
8 | Est-ce que c'est loin d'ici ? | Chỗ đó có xa đây không ? |
9 | Non, c'est à côté | Không, ở ngay đây thôi |
10 | Oui c'est un peu plus loin | Có, hơi xa đấy |
11 | Combien cela va coûter ? | Hết bao nhiêu tiền ? |
12 | Amenez-moi ici s'il vous plaît | Làm ơn đưa tôi đến đó |
13 | C'est à droite | Ở bên phải |
14 | C'est à gauche | Ở bên trái |
15 | C'est tout droit | Ở phía trước |
16 | C'est ici | Ở đây |
17 | C'est par là | Ở kia |
18 | Stop ! | Dừng lại ! |
19 | Prenez votre temps | Cứ từ từ |
20 | Autre formulation | Cứ bình tĩnh |
21 | Est-ce que vous pouvez me faire une note s'il vous plaît ? | Làm ơn viết ra giấy cho tôi được không ? |

1 | J'aime beaucoup ton pays | Anh rất thích đất nước của em |
2 | Quand l'interlocuteur est un homme | Em rất thích đất nước của anh |
3 | Je t'aime | Em yêu anh |
4 | Quand l'interlocuteur est une femme | Anh yêu em |
5 | Je suis heureux | Anh rất vui |
6 | Quand c'est une femme qui parle | Em rất vui |
7 | Je suis triste | Anh rất buồn |
8 | Quand c'est une femme qui parle | Em rất buồn |
9 | Je me sens bien ici | Anh cảm thấy rất thoải mái khi ở đây |
10 | Quand c'est une femme qui parle | Em cảm thấy rất thoải mái khi ở đây |
11 | J'ai froid | Anh thấy lạnh |
12 | Quand c'est une femme qui parle | Em thấy lạnh |
13 | J'ai chaud | Anh thấy nóng |
14 | Quand c'est une femme qui parle | Em thấy nóng |
15 | C'est trop grand | To quá |
16 | Dit dans le sud | Lớn quá |
17 | C'est trop petit | Bé quá |
18 | Dit dans le sud | Nhỏ quá |
19 | C'est parfait | Tuyệt vời |
20 | Dit dans le sud | Tuyệt cú mèo |
21 | Est-ce que tu veux sortir ce soir ? | Tối nay anh có muốn đi chơi không? |
22 | Quand l'interlocuteur est une femme | Tối nay em có muốn đi chơi không? |
23 | J'aimerais sortir ce soir | Tối nay anh muốn đi chơi |
24 | Quand c'est une femme qui parle | Tối nay em muốn đi chơi |
25 | C'est une bonne idée | Ý kiến hay đấy |
26 | J'ai envie de m'amuser | Anh muốn đi chơi |
27 | Quand c'est une femme qui parle | Em muốn đi chơi |
28 | Ce n'est pas une bonne idée | Đó không phải là một ý hay đâu |
29 | Je n'ai pas envie de sortir ce soir | Tối nay anh không muốn ra ngoài |
30 | Quand c'est une femme qui parle | Tối nay em không muốn ra ngoài |
31 | J'ai envie de me reposer | Anh muốn nghỉ ngơi |
32 | Quand c'est une femme qui parle | Em muốn nghỉ ngơi |
33 | Est-ce que tu veux faire du sport ? | Anh có muốn chơi thể thao không? |
34 | Quand l'interlocuteur est une femme | Em có muốn chơi thể thao không? |
35 | Oui, j'ai besoin de me défouler ! | Có, anh cần thư giãn |
36 | Quand c'est une femme qui parle | Có, em cần thư giãn |
37 | Je joue au tennis | Anh chơi tennis |
38 | Quand c'est une femme qui parle | Em chơi tennis |
39 | Non merci, je suis assez fatigué | Không cám ơn, anh thấy hơi mệt |
40 | Quand c'est une femme qui parle | Không cám ơn, em thấy hơi mệt |

1 | Est-ce que tu as de la famille ici ? | Em có gia đình ở đây không? |
2 | Quand l'interlocuteur est un homme | Anh có gia đình ở đây không? |
3 | Mon père | Bố tôi |
4 | Dit dans le sud | Ba tôi |
5 | Ma mère | Mẹ tôi |
6 | Dit dans le sud | Má tôi |
7 | Mon fils | Con trai tôi |
8 | Ma fille | Con gái tôi |
9 | Un frère | Một anh trai |
10 | Một anh trai=Frère aîné - Một em trai=Frère cadet | Một em trai |
11 | Une soeur | Một chị gái |
12 | Một chị gái=Soeur aînée - Một em gá=Soeur cadette | Một em gái |
13 | Un ami | Một người bạn trai |
14 | Une amie | Một người bạn gái |
15 | Mon ami | Bạn tôi |
16 | Mon amie | Bạn tôi |
17 | Mon mari | Chồng tôi |
18 | Dit dans le sud | Ông xã tôi |
19 | Ma femme | Vợ tôi |
20 | Dit dans le sud | Bà xã tôi |

1 | Le bar | Quán bar |
2 | Tu veux boire quelque chose ? | Anh có muốn uống gì không? |
3 | Quand l'interlocuteur est une femme | Em có muốn uống gì không? |
4 | Boire | Uống |
5 | Verre | Một ly |
6 | Avec plaisir | Rất sẵn lòng |
7 | Qu'est-ce que tu prends ? | Anh dùng gì ? |
8 | Quand l'interlocuteur est une femme | Em dùng gì ? |
9 | Qu'est-ce qu'il y a à boire ? | Có những đồ uống gì ? |
10 | Il y a de l'eau ou des jus de fruits | Có nước suối hoặc nước hoa quả |
11 | Eau | Nước suối |
12 | Pouvez-vous ajouter des glaçons s'il vous plaît ? | Anh có thể bỏ thêm đá được không? |
13 | Quand l'interlocuteur est une femme | Em có thể bỏ thêm đá được không? |
14 | Des glaçons | Đá |
15 | Du chocolat | Sô-cô-la |
16 | Du lait | Sữa |
17 | Du thé | Trà |
18 | Du café | Cà phê |
19 | Avec du sucre | Kèm đường |
20 | Avec de la crème | Kèm kem |
21 | Du vin | Rượu vang |
22 | De la bière | Bia |
23 | Un thé s'il te plaît | Làm ơn cho tôi một tách trà |
24 | Une bière s'il te plaît | Làm ơn cho tôi một ly bia |
25 | Qu'est-ce que vous voulez boire ? | Các bạn muốn uống gì? |
26 | Deux thés s'il vous plaît ! | Cho hai tách trà ! |
27 | Deux bières s'il vous plait | Cho hai ly bia ! |
28 | Rien, merci | Không, cám ơn |
29 | A la tienne | Cạn ly |
30 | Santé ! | Dzô |
31 | L'addition s'il vous plaît ! | Cho tôi tính tiền ! |
32 | Dit dans le nord (surtout pas dans le sud du pays !) | Cho tôi thanh toán ! |
33 | Combien je vous dois s'il vous plaît ? | Tất cả hết bao nhiêu ? |
34 | Vingt euros | Hai mươi euro |
35 | Je t'invite | Hôm nay em mời |
36 | Quand c'est un homme qui parle | Hôm nay anh mời |

1 | Le restaurant | Nhà hàng |
2 | Est-ce que tu veux manger ? | Anh có muốn ăn chút gì không? |
3 | Quand l'interlocuteur est une femme | Em có muốn ăn chút gì không? |
4 | Oui, je veux bien | Có, anh muốn |
5 | Quand c'est une femme qui parle | Có, em muốn |
6 | Manger | Ăn |
7 | Où pouvons-nous manger ? | Chúng tôi có thể ăn ở đâu? |
8 | Où pouvons-nous prendre le déjeuner ? | Chúng tôi có thể ăn trưa ở đâu? |
9 | Le dîner | Bữa tối |
10 | Le petit-déjeuner | Bữa sáng |
11 | S'il vous plaît ! | Xin lỗi |
12 | Le menu, s'il vous plaît ! | Vui lòng cho xin thực đơn ! |
13 | Voilà le menu ! | Thực đơn đây ! |
14 | Qu'est-ce que tu préfères manger, de la viande ou du poisson ? | Em thích ăn món gì? Thịt hay cá? |
15 | Quand l'interlocuteur est un homme | Anh thích ăn món gì? Thịt hay cá? |
16 | Avec du riz | Kèm cơm |
17 | Avec des pâtes | Kèm mỳ |
18 | Des pommes de terre | Khoai tây |
19 | Des légumes | Rau |
20 | Des oeufs brouillés - sur le plat - ou à la coque | Trứng bác - Trứng ốp lếp - Trứng la cốc |
21 | Du pain | Bánh mỳ |
22 | Du beurre | Bơ |
23 | Une salade | Sa-lát |
24 | Un dessert | Tráng miệng |
25 | Des fruits | Hoa quả |
26 | Avez-vous un couteau s'il vous plaît ? | Lấy giúp tôi một con dao với |
27 | Oui, je vous l'apporte tout de suite | Vâng, tôi sẽ mang tới ngay |
28 | Un couteau | Một con dao |
29 | Une fourchette | Một cái dĩa |
30 | Dit dans le sud | Một cái nĩa |
31 | Une cuillère | Một cái thìa |
32 | Dit dans le sud | Một cái muỗng |
33 | Est-ce que c'est un plat chaud ? | Món này có ăn nóng không? |
34 | Oui, et très épicé également ! | Có, và rất cay nữa ! |
35 | Chaud | Nóng |
36 | Froid | Lạnh |
37 | Epicé | Cay |
38 | Je vais prendre du poisson ! | Anh sẽ ăn món cá |
39 | Quand c'est une femme qui parle | Em sẽ ăn món cá |
40 | Moi aussi | Em cũng vậy |
41 | Quand c'est un homme qui parle | Anh cũng vậy |

1 | Il est tard ! Je dois y aller ! | Muộn rồi ! Tôi phải đi đây ! |
2 | Pourrait-on se revoir ? | Mình có gặp lại nhau nữa không ? |
3 | Oui , avec plaisir | Vâng, rất sẵn lòng |
4 | J'habite à cette adresse | Em ở địa chỉ này |
5 | Quand c'est un homme qui parle | Anh ở địa chỉ này |
6 | Est-ce que tu as un numéro de téléphone ? | Anh có số điện thoại không ? |
7 | Quand l'interlocuteur est une femme | Em có số điện thoại không? |
8 | Oui, le voilà | Có, đây |
9 | J'ai passé un bon moment avec toi | Ở bên em thật vui |
10 | Quand c'est une femme qui parle | Ở bên anh thật vui |
11 | Moi aussi, ça m'a fait plaisir de faire ta connaissance | Em cũng thế, rất vui được quen anh |
12 | Quand c'est un homme qui parle | Anh cũng thế, rất vui được quen em |
13 | Nous nous reverrons bientôt | Mình sẽ sớm gặp lại nhau |
14 | Je l'espère aussi | Anh cũng hy vọng vậy |
15 | Quand c'est une femme qui parle | Em cũng hy vọng vậy |
16 | Au revoir ! | Hẹn gặp lại - Tạm biệt |
17 | A demain | Mai gặp lại |
18 | Salut ! | Chào |

1 | S'il vous plaît ! Je cherche l'arrêt de bus | Xin lỗi, tôi đang tìm bến xe buýt |
2 | Quel est le prix du billet pour La ville du Soleil s'il vous plaît ? | Giá vé tới Thành phố Mặt trời là bao nhiêu ? |
3 | Où va ce train s'il vous plaît ? | Cho hỏi tàu này đi tới đâu ? |
4 | Est-ce que ce train s'arrête dans la ville du Soleil ? | Tàu này có dừng ở Thành phố Mặt trời không ? |
5 | Quand est-ce que part le train pour la ville du Soleil ? | Khi nào tàu đi Thành phố Mặt trời chạy ? |
6 | Quand arrive le train pour la ville du Soleil ? | Khi nào tàu tới Thành phố Mặt trời ? |
7 | Un billet pour La ville du Soleil s'il vous plaît | Cho tôi một vé tàu tới Thành phố Mặt trời |
8 | Avez-vous l'horaire des trains ? | Bạn có lịch tàu chạy không? |
9 | Quand l'interlocuteur est une femme | Bạn có lịch tàu chạy không? |
10 | L'horaire des bus | Giờ buýt |
11 | Quel est le train pour La ville du Soleil s'il vous plaît ? | Cho hỏi tàu nào tới Thành phố Mặt Trời ? |
12 | C'est celui-là | Là tàu này |
13 | Merci | Cám ơn |
14 | De rien. Bon voyage ! | Không có gì. Chúc anh chơi vui vẻ ! |
15 | Le garage de réparation | Trạm sửa xe |
16 | La station d'essence | Trạm xăng |
17 | Le plein s'il vous plaît | Đầy bình |
18 | Vélo | Xe đạp |
19 | Le centre ville | Trung tâm thành phố |
20 | La banlieue | Ngoại ô |
21 | C'est une grande ville | Đây là một thành phố hơn |
22 | C'est un village | Đây là một ngôi làng |
23 | Une montagne | Một ngọn núi |
24 | Un lac | Một cái hồ |
25 | La campagne | Nông thôn |

1 | Est-ce que Sarah est là s'il vous plaît ? | Em cho hỏi Sarah có ở đây không? |
2 | Quand l'interlocuteur est un homme | Anh cho hỏi Sarah có ở đây không? |
3 | Oui, elle est ici | Có, cô ấy ở đây |
4 | Elle est sortie | Cô ấy ra ngoài rồi |
5 | Vous pouvez l'appeler sur son mobile | Anh có thể gọi điện cho anh ấy được không? |
6 | Quand l'interlocuteur est une femme | Em có thể gọi điện cho anh ấy được không? |
7 | Savez-vous où je pourrais la trouver ? | Em có biết tìm cô ấy ở đâu không? |
8 | Quand l'interlocuteur est un homme | Anh có biết tìm cô ấy ở đâu không? |
9 | Elle est à son travail | Cô ấy đang làm việc |
10 | Elle est chez elle | Cô ấy đang ở nhà |
11 | Est-ce que Julien est là s'il vous plaît ? | Anh cho hỏi Julien có ở đây không? |
12 | Quand l'interlocuteur est une femme | Em cho hỏi Julien có ở đây không? |
13 | Oui, il est ici | Có, anh ấy ở đây |
14 | Il est sorti | Anh ấy ra ngoài rồi |
15 | Savez-vous où je pourrais le trouver ? | Anh có biết tìm anh ấy ở đâu không? |
16 | Quand l'interlocuteur est une femme | Em có biết tìm anh ấy ở đâu không? |
17 | Vous pouvez l'appeler sur son mobile | Em có thể gọi điện cho cô ấy được không? |
18 | Quand l'interlocuteur est un homme | Anh có thể gọi điện cho cô ấy được không? |
19 | Il est à son travail | Anh ấy đang làm việc |
20 | Il est chez lui | Anh ấy đang ở nhà |

1 | L'hôtel | Khách sạn |
2 | Appartement | Căn hộ |
3 | Bienvenue ! | Xin chào quý khách! |
4 | Avez-vous une chambre libre ? | Khách sạn còn phòng trống không em? |
5 | Quand l'interlocuteur est un homme | Khách sạn còn phòng trống không anh? |
6 | Y a-t-il une salle de bain avec la chambre ? | Trong phòng có phòng tắm không? |
7 | Préférez-vous deux lits d'une personne ? | Quý khách muốn lấy phòng đơn ạ? |
8 | Souhaitez-vous une chambre double ? | Quý khách muốn lấy phòng đôi ạ? |
9 | Chambre avec bain - avec balcon - avec douche | Phòng có bồn tắm - ban công - vòi sen |
10 | Chambre avec petit déjeuner | Phòng nghỉ kèm bữa sáng |
11 | Quel est le prix d'une nuit ? | Một đêm giá bao nhiêu tiền? |
12 | Je voudrais voir la chambre d'abord s'il vous plaît ! | Tôi muốn xem phòng trước có được không? |
13 | Oui bien-sûr ! | Vâng tất nhiên, xin mời quý khách ! |
14 | Merci. La chambre est très bien | Cám ơn. Phòng rất tốt |
15 | C'est bon, est-ce que je peux réserver pour ce soir ? | Được rồi, tôi có thể đặt phòng cho tối nay không? |
16 | C'est un peu trop cher pour moi, merci | Hơi đắt đối với tôi, cám ơn |
17 | Pouvez-vous vous occuper de mes bagages, s'il vous plaît ? | Em có thể trông đồ giúp anh được không? |
18 | Quand l'interlocuteur est un homme | Anh có thể trông đồ giúp tôi được không? |
19 | Où se trouve ma chambre s'il vous plaît ? | Cho hỏi phòng tôi nằm ở đâu? |
20 | Elle est au premier étage | Ở tầng 2 |
21 | Dit dans le sud | Ở lầu 1 |
22 | Est-ce qu'il y a un ascenseur ? | Ở đây có thang máy không? |
23 | L'ascenseur est sur votre gauche | Thang máy ở phía bên tay trái quý khách |
24 | L'ascenseur est sur votre droite | Thang máy ở phía bên tay phải quý khách |
25 | Où se trouve la blanchisserie ? | Phòng giặt là ở đâu? |
26 | Elle est au rez-de-chaussée | Ở tầng một |
27 | Dit dans le sud | Ở tầng trệt |
28 | Rez-de-chaussée | Tầng một |
29 | Dit dans le sud | Tầng trệt |
30 | Chambre | Phòng |
31 | Pressing | Tiệm giặt |
32 | Salon de coiffure | Tiệm cắt tóc |
33 | Parking pour les voitures | Chỗ đỗ xe |
34 | Dit dans le sud | Chỗ đậu xe |
35 | On se retrouve dans la salle de réunion ? | Chúng ta gặp nhau trong phòng họp nhé? |
36 | La salle de réunion | Phòng họp |
37 | La piscine est chauffée | Bể bơi nước nóng |
38 | La piscine | Bể bơi |
39 | Réveillez-moi à sept heures, s'il vous plaît | Vui lòng đánh thức tôi lúc bảy giờ sáng |
40 | La clé s'il vous plaît | Cho tôi xin chìa khoá phòng |
41 | Le pass s'il vous plaît | Cho tôi xin chìa khoá phòng |
42 | Est-ce qu'il y a des messages pour moi ? | Có ai gửi gì cho tôi không? |
43 | Oui, les voilà | Có ạ, của quý khách đây |
44 | Non, vous n'avez rien reçu | Dạ không có gì cả ạ |
45 | Où puis-je faire de la monnaie ? | Tôi có thể đổi tiền lẻ ở đâu ? |
46 | Pouvez-vous me faire de la monnaie, s'il vous plaît ? | Em có thể đổi tiền lẻ cho anh được không? |
47 | Quand l'interlocuteur est un homme | Anh có thể đổi tiền lẻ cho em được không? |
48 | Nous pouvons vous en faire. Combien voulez-vous changer ? | Tất nhiên. Quý khách muốn đổi bao nhiêu? |

1 | La plage | Bãi biển |
2 | Savez-vous où je peux acheter un ballon ? | Em có biết chỗ nào bán bóng không? |
3 | Quand l'interlocuteur est un homme | Anh có biết chỗ nào bán bóng không? |
4 | Il y a une boutique dans cette direction | Có một cửa hàng ở hướng này |
5 | Un ballon | Quả bóng |
6 | Dit dans le sud | Trái banh |
7 | Des jumelles | Ống nhòm |
8 | Dit dans le sud | Ống dòm |
9 | Une casquette | Mũ |
10 | Dit dans le sud | Nón |
11 | Serviette | Khăn tắm |
12 | Des sandales | Xăng-đan |
13 | Seau | Xô |
14 | Crème solaire | Kem chống nắng |
15 | Caleçon de bain | Quần bơi |
16 | Lunettes de soleil | Kính râm |
17 | Dit dans le sud | Kính mát |
18 | Crustacé | Ốc biển |
19 | Prendre un bain de soleil | Nắng |
20 | Ensoleillé | Mặt trời mọc |
21 | Coucher du soleil | Mặt trời lặn |
22 | Parasol | Dù |
23 | Soleil | Mặt trời |
24 | Insolation | Say nắng |
25 | Est-il dangereux de nager ici ? | Bơi ở đây có nguy hiểm không? |
26 | Non, ce n'est pas dangereux | Không, không nguy hiểm |
27 | Oui, c'est interdit de se baigner ici | Có, không được phép bơi ở đây |
28 | Nager | Bơi |
29 | Natation | Bơi lội |
30 | Vague | Sóng |
31 | Mer | Biển |
32 | Dune | Đụn cát |
33 | Sable | Cát |
34 | Quel temps fera-t-il demain ? | Dự báo thời tiết ngày mai như thế nào? |
35 | Le temps va changer | Thời tiết thay đổi |
36 | Il va pleuvoir | Trời sẽ có mưa |
37 | Il va y avoir du soleil | Trời sẽ nắng |
38 | Il y aura beaucoup de vent | Sẽ có gió to |
39 | Maillot de bain | Áo tắm |
40 | Ombre | Bóng râm |

1 | Pouvez-vous m'aider s'il vous plaît ? | Bạn có thể giúp tôi được không ? |
2 | Je suis perdu | Tôi bị lạc |
3 | Que désirez-vous ? | Bạn cần gì ? |
4 | Que s'est-il passé ? | Có chuyện gì vậy ? |
5 | Où puis-je trouver un interprète ? | Tôi có thể tìm phiên dịch ở đâu ? |
6 | Où se trouve la pharmacie la plus proche ? | Hiệu thuốc gần nhất ở đâu ? |
7 | Pouvez-vous appeler un médecin, s'il vous plaît ? | Bạn có thể gọi bác sĩ được không ? |
8 | Quel traitement suivez-vous en ce moment ? | Anh đang dùng thuốc gì ? |
9 | Quand l'interlocuteur est une femme | Em đang dùng thuốc gì ? |
10 | Un hôpital | Bệnh viện |
11 | Une Pharmacie | Hiệu thuốc |
12 | Un docteur | Bác sĩ |
13 | Service médical | Dịch vụ y tế |
14 | J'ai perdu mes papiers | Tôi bị mất giấy tờ |
15 | Je me suis fait voler mes papiers | Tôi bị mất cắp giấy tờ |
16 | Bureau des objets trouvés | Khu vực hành lý thất lạc |
17 | Poste de secours | Trạm cứu hộ |
18 | Sortie de secours | Cửa thoát hiểm |
19 | La Police | Cảnh sát |
20 | Papiers | Giấy tờ |
21 | Argent | Tiền |
22 | Passeport | Hộ chiếu |
23 | Bagages | Hành lý |
24 | C'est bon, non merci | Không, tôi ổn, cảm ơn |
25 | Laissez-moi tranquille ! | Để cho tôi yên |
26 | Partez ! | Đi ngay ! |
27 | Variation | Biến ! Xéo ! |
